Thành viên mới
Tham gia: 08:35, 03/09/2013
Bài gửi: 24
Được cảm ơn: 0 lần
|
Những câu hỏi TIẾNG TRUNG bất hủ của CON GÁI và câu trả lời ''...'' của CON TRAI
Những câu hỏi [url=hoctiengtrung.com]tiếng trung[/url] bất hủ của con gái và câu trả lời ba chấm của con trai
Những câu bỏ lửng không dám nói với bạn gái:
男人不敢对女朋友说出的后半句话:
Nánrén bù gǎn duì nǚ péngyǒu shuō chū de hòubàn jù huà:
Nữ: Suốt đời này anh chỉ yêu một mình em phải không?
Nam: Đương nhiên (không chỉ một mình em)
女:你一生只爱我一个人吗?
男:当然(不只爱你一个人)
Nǚ: Nǐ yīshēng zhǐ ài wǒ yīgèrén ma?
Nán: Dāngrán (bùzhǐ ài nǐ yīgèrén)
[img]http://2.bp.blogspot.com/-NGe_YcQTsGc/UhcXSUCKXII/AAAAAAAADoI/_peq6Zv1Tlw/s1600/girl+vs+boy+14.jpg[/img]
Nữ: Nếu một ngày nào đó không có em, anh sẽ như thế nào?
Nam: Anh sẽ khóc (tuôn ra những giọt lệ hạnh phúc)
女:假如有一天没有我你会怎么样?
男:我会哭(流下我幸福的眼泪)
Nǚ: Jiǎrú yǒu yītiān méiyǒu wǒ nǐ huì zěnme yàng?
Nán: Wǒ huì kū (liúxià wǒ xìngfú de yǎnlèi)
Nữ: Phải chăng vì có em mà cuộc sống của anh mới có đầy màu sắc?
Nam: Đúng, bởi vì có em (anh mới hiểu cái gọi là áp bức)
女:是不是因为有了我你才觉得生活有了色彩?
男:对,因为有了你(我才明白什么叫迫害)
Nǚ: Shì bùshì yīnwèi yǒule wǒ nǐ cái juéde shēnghuó yǒule sècǎi?
Nán: Duì, yīnwèi yǒule nǐ (wǒ cái míngbái shénme jiào pòhài)
Nữ: Anh có thấy rằng em là người con gái tốt nhất trên thế giới?
Nam: Đương nhiên (là người con gái xấu nhất rồi)
女:是不是觉得我是世界上最好的女人?
男:当然是(最不好的女人了)
Nǚ: Shì bùshì juéde wǒ shì shìjiè shàng zuì hǎo de nǚrén?
Nán: Dāngrán shì (zuì bù hǎo de nǚrénle)
Nữ: Em là mối tình đầu của anh sao?
Nam: Đúng!( mới lạ đó nha!)
女:我是你的初恋吗?
男:是!(才怪呢)
Nǚ: Wǒ shì nǐ de chūliàn ma?
Nán: Shì! (Cái guài ne)
Nữ: Anh đang nói xạo phải không ?
Nam: Anh thề (anh đang nói xạo)
女:你在说谎吗?
男:我发誓(我在说谎)
Nǚ: Nǐ zài shuōhuǎng ma?
Nán: Wǒ fāshì (wǒ zài shuōhuǎng)
Nữ: Em già rồi anh có còn yêu em nữa không?
Nam: Em sẽ không già (trong mắt anh em chưa bao giờ là trẻ cả)
女:我老了你会不会还爱我?
男:你不会老的(在我眼中你从来就没年轻过)
Nǚ: Wǒ lǎole nǐ huì bù huì hái ài wǒ?
Nán: Nǐ bù huì lǎo de (zài wǒ yǎnzhōng nǐ cónglái jiù méi niánqīngguò)
Nữ: Em trắng không anh?
Nam: Trắng, nếu không may lọt vào đống than nhìn phát nhận ra ngay, thật đấy (vì em còn đen hơn cả than)
女:我白吗?
男;白,你掉到煤堆里一眼就能被认出来,真的(因为你比煤还黑)
Nǚ: Wǒ bái ma?
Nán; bái, nǐ diào dào méi duī li yīyǎn jiù néng bèi rèn chūlái, zhēn de (yīnwèi nǐ bǐ méi hái hēi)
Nữ: Nếu có người đàn ông ông khác theo đuổi em ráo riết, anh sẽ làm sao?
Sắc mặt ngườii Nam tối sầm: Ai? Cho anh biết là ai?(Để anh mời nguời ta ăn cơm cảm ơn, sau đó tút em lại cho đẹp hoành tráng xong đem dâng tặng cho họ)
女:假如现在有个男人很热情地追求我,你会怎么?
男脸色大变:谁?告诉我是谁?(我得好好感谢他一番,再请他吃一顿饭,然后把你好好妆扮一下就送过去。)
Nǚ: Jiǎrú xiànzài yǒu gè nánrén hěn rèqíng de zhuīqiú wǒ, nǐ huì zěnme?
Nán liǎnsè dà biàn: Shuí? Gàosu wǒ shì shuí? (Wǒ de hǎohǎo gǎnxiè tā yī fān, zài qǐng tā chī yī dùn fàn, ránhòu bǎ nǐ hǎohǎo zhuāng ban yīxià jiù sòng guòqù.)
Nữ: Coi kà! Làm gì mà khẩn trương thế! Em đùa anh tý mà!
Người Nam cuối gầm mặt không nói gì
女:瞧!你紧张什么呀!我在逗你呢!
男低头不语。
Nǚ: Qiáo! Nǐ jǐnzhāng shénme ya! Wǒ zài dòu nǐ ne!
Nán dītóu bù yǔ.
Nữ: Sao thế, giận rồi sao? Khờ quá!
Nam: Đúng đó! Anh giận ( vì sao chuyện đó lại không xảy ra)
女:怎么,生气了?小傻瓜!
男:对!我生气了(为什么这不是真的)
Nǚ: Zěnme, shēngqìle? Xiǎo shǎguā!
Nán: Duì! Wǒ shēngqìle (wèishéme zhè bùshì zhēn de)
Nữ:Nếu có kiếp sau anh có tiếp tục chon em làm vợ không?
Nam: Nhất định sẽ ( không chon em, anh thà chọn em làm má anh còn hơn)
女:假如有来生的话你会继续选择我做你的老婆吗?
男:一定会(不选择你,我宁可选择你当我妈)
Nǚ: Jiǎrú yǒu lái shēng dehuà nǐ huì jìxù xuǎnzé wǒ zuò nǐ de lǎopó ma?
Nán: Yīdìng huì (bù xuǎnzé nǐ, wǒ nìngkě xuǎnzé nǐ dāng wǒ mā)
Sưu tầm: [url=hoctiengtrung.com]Học tiếng trung[/url]
|