Những câu tiếng trung thường dùng hàng ngày.
dưới đây là những câu[url=http://hoctiengtrung.com] tiếng trung [/url]thường hay được sử dụng
Lúc nãy bạn đi đâu?
刚才你去哪里?
gāng cái nǐ qù nǎ lǐ ?
Lúc nãy tôi đi gọi điện thoại.
刚才我去打电话。
gāng cái wǒ qù dǎ diàn huà 。
Gọi điện thoại cho ai?
给谁打电话?
gěi shuí dǎ diàn huà ?
Gọi điện thoại cho bạn thân.
给老朋友打电话。
gěi lǎo péng you dǎ diàn huà 。
Các bạn đang hẹn hò hả?
你们在谈恋爱吗?
nǐ men zài tán liàn ài ma ?
Hẹn hò gì chứ.
谈什么恋爱啊。
tán shén me liàn ài ā 。
Bạn thích anh ấy đúng không?
你喜欢他,对吗?
nǐ xǐ huan tā , duì ma ?
Anh ấy có bạn gái rồi.
他有女朋友了。
tā yǒu nǚ péng you le 。
Thì ra là như vậy.
原来是这样。
yuán lái shì zhè yàng 。
Gì chứ?
什么啊?
shén me ā ?
Có gì đâu chứ.
没什么啊。
méi shén me ā 。
Đừng có mơ nữa.
别做梦了。
bié zuò mèng le 。
Đúng vậy.
是啊
shì ā
Đừng nằm mơ giữa ban ngày nữa.
别做白日梦了啊。
bié zuò bái rì mèng le ā 。
chúc bạn[url=http://hoctiengtrung.com] học tiếng trung[/url] tốt
|