banner
Tài khoản

Mật khẩu

Tìm kiếm | Quên mật khẩu?
Diễn đàn | Trang chủ | Đăng ký
icon icon
Bạn đang ở chuyên mục: CLB Tin học Sinh viên
Gửi lúc 26/12/2014, 07:36 PM
Chủ đề này đã có 999 lượt đọc và 0 bài trả lời
avatar
rank
Thành viên mới
Tham gia: 03:34, 24/06/2013
Bài gửi: 45
Được cảm ơn: 0 lần
học hệ số đếm trong tiếng hàn
Thông tin mua bán Liên Hệ:
 Người Hàn chia số đếm thành 2 loại :

 Kinh nghiệm học tiếng hàn

1. Số đếm loại một: (Hệ số đếm thuần Hán _ Dùng chỉ ngày tháng , số , phút, giây , tiền tệ )

0 : ,

1 :

2 :

3 :

4 :

5 :

6 :

7 :

8 :

9 :

10 :

11 : 십일

20 : 이십

100 :

1.000 :

10.000 :

Số đếm loại một thường được sử dụng khi trong trường hợp sau :

+ : năm

VD :10 (십년 )

저는 한국에 온지 3 되었어요 . : tôi sang Hàn Quc đã được 3 năm ri.

+ : tháng

+ : ngày

VD :
오늘 몇월 며칠 입니까 ? Hôm nay là ngày my tháng my ri ? .
오늘 3 25 입니다 > Hôm nay là ngày 25 tháng 3 .
( ch
ú ý không viết là 몇일 mà s dng 며칠 nhiu hơn )

+요일 : th
VD :
오늘 무슨 요일입니까 ? Hôm nay là th my ?

+개월 : s tháng

VD : 12 개월입니다 : Là 12 tháng

+인분 : sut ăn

VD : 인분 주세요 : Cho 3 sut ăn .

+> 전화번호 : s đin thoi

VD : – 전화번호가 알려 주시겠어요 ? : Anh s cho tôi biết s đin thoi ca anh ch?
공일공 삼공삼팔에 칠칠구오입니다 : Vâng s điện thoại của tôi là 010 3038 7795

+> 달라 : đô la

VD : 60 달라 바궈줄 있을까요 ? : Anh có th đổi cho tôi 60 đô la không ?

+> : đồng

VD : 삼천만동 ( 30 triu đồng )

+ : won

VD :구십 ( 90 )

+ : phút

VD :십오분 ( 15 phút )

>>> xem thêm tại học tiếng hàn

2. Số loại 2 : ( Đây là hệ số đếm thuần Hàn : Dùng khi đếm đồ vật , giờ và con người )

한나 () : 1

() : 2

() : 3

() : 4

다섯 : 5

여섯 : 6

일곱 : 7

여덟 : 8

아홉 : 9

: 10

Số đếm loại hai thường được sử dụng trong các trường hợp sau :

+ : gi

VD : 다섯 ( 5 gi )

+ : b (ch đồ vt xếp t 2 cái tr lên).

>>> xem thêm phương pháp học tiếng hàn

VD : 얼마에요? : Mt b bao nhiêu tin ?

+켤레 : đôi (tt)

VD :여덟 켤레 주세요 : Cho tôi 8 đôi

+ : chiếc

VD : 비행기가 얼마라고 하셨죠 ? : Anh nói mt cái máy bay gia bao nhiêu tin nh ?

+ : người

VD : : 2 người :

+ : t

VD : 다섯 : 5 t giy

+송이 : bông, ni, chùm

VD : 바나나 송이 삼천원이에요 : Mt ni chui là 3 nghìn uôn

+ : quyn (sách)

VD : 여섯권 ( 6 quyn sách )

+ hoc : cái, cc , chén , li

VD : 녹차 드릴게요 : Tôi mang cho anh mt ly trà nhé .

+ : chai

VD : 소주 주세요 : Cho tôi 10 chai sô chu

+ : cân ( Hàn 1kg tht = 600g ; rau qu = 400g )

VD :한국에서는 근이 얼마 안되요 : Hàn quc 1 cân không được bao nhiêu cả

 

icon icon
Trả lời nhanh
Tùy chọn
Back to top icon Trang chủ | Hướng dẫn | Quy định | Báo giá Quảng cáo | Hướng dẫn Thanh toán | Liên hệ
Email: info@TranPhong.com.vn
Xem tốt nhất trên trình duyệt Firefox hoặc IE với độ phân giải 1024x768 px
Add: Số 131 Quy Lưu - TP.Phủ Lý - Hà Nam. Tel: 0351 3 828 357 - Fax : 0351  3 828 357 - Mobile: 0987 113 911
Copyright © 2011 Cao đẳng thuỷ lợi bắc bộ. Thiết kế và phát triển bởi Trần Phong