Thông báo
Văn bản pháp quy
Tài liệu
Điều kiện bảo đảm hoạt động GDNN
Đảm bảo chất lượng cơ sở GDNN
Hỗ trợ trực tuyến
Phòng tuyển sinh: 0226 3840246 Thầy Hưng - Phó phòng đào tạo: 0916 023 000.Chuyên viên Xuyến - NV Phòng đào tạo: 01669 982 351
Thống kê
90Trực tuyến
5,248,738 Lượt truy cập
 
BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG THỦY LỢI BẮC BỘ
NIÊM GIÁM ĐÀO TẠO
(1945-2015)
NĂM Khóa Trung cấp Cao đẳng Công nhân BD ngắn hạn Ngành học
Số lớp Số HS Số lớp Số SV Số lớp Số HS
1945 cũ      1 44       Cao đẳng công chính
1947 1 1   2 41       2 lớp Cao đẳng và một lớp Trung đẳng công chính
1948 2 1   1 28        Cao đẳng và Trung đẳng công chính công chính
1949 3     1 35       Giao thông, Thủy lợi, Bưu điện
1950 4     1 42       Giao thông, Thủy lợi, Bưu điện
1951 5     1 68       Giao thông, Thủy lợi, Bưu điện
1952 6     4 175       Giao thông, Thủy lợi, Bưu điện
1955 7 2 206           Kỹ thuật thủy lợi - Tổng hợp,( Kiến trúc)
1956 8 3 132           Kỹ thuật thủy lợi - Tổng hợp ( Kiến trúc)
1957 9 4 213           Kỹ thuật thủy lợi - Tổng hợp ( Kiến trúc)
1958 10 5 261           Thủy công, Thủy nông, Thủy văn, Địa chất, Trắc đạc
1959 11 13 896           Thủy công, Thủy nông, Thủy văn, Địa chất, Trắc đạc, Thủy điện
1960 12 15 1181           Thủy công, Thủy nông, Thủy văn, Địa chất, Trắc đạc, Thủy điện
1961 13 18 1807           Thủy công, Thủy nông, Thủy văn, Địa chất, Trắc đạc, Thủy điện
Ch.Tu Ch. Tu 2 81           Thi công ( Hệ chuyên tu)
1962 14 11 546           Tổng hợp, Thi công, Thủy văn, Trắc đạc
1963 15 3 180           Thủy công, Thi công, Thủy văn.
1964 16 4 182           Thủy công, Thi công, Thủy văn.
1965 17 10 559           Thủy công, Thủy nông, Thủy văn, Địa chất, Trắc đạc, Thủy điện
  L.Huấn 1 63           Thủy văn ( Hệ Luân huấn)
1966 18 8 435           Thủy công, Thủy nông, Thủy văn, Địa chất, Trắc đạc, Thủy điện
1967 19 9 414           Thủy công, Thủy nông, Thủy văn, Địa chất, Trắc đạc, Thủy điện
1968 20 10 466           Tổng hợp, Thủy văn, Địa chất, Trắc đạc
  Ch.Tu 2 65           Thủy văn, Trắc đạc
1969 21 6 241           Tổng hợp, Thủy văn, Địa chất, Trắc đạc
  Ch.Tu 1 23           Thủy văn
1970 22 4 112           Tổng hợp, Thủy văn, Địa chất, Trắc đạc
1971 23 4 174           Tổng hợp, Thủy văn, Địa chất, Trắc đạc
1972 24 5 228           Tổng hợp, Thủy văn, Địa chất, Trắc đạc
1973 25 7 323           Tổng hợp, Thủy văn, Địa chất, Trắc đạc
1974 26 6 266           Thủy công, Thủy nông, Thủy văn, Địa chất, Trắc đạc
1975 27 9 363         213 Thủy công, Thủy nông, Địa chất, Trắc đạc, CN khảo sát địa hình (TĐ sông Đà)
1976 28 7 291         210 Thủy công, Thủy nông, Địa chất, Trắc đạc, CN khảo sát địa hình (TĐ sông Đà)
1977 29 7 256         216 Thủy công, Thủy nông, Địa chất, Trắc đạc, CN khảo sát địa hình (TĐ sông Đà)
1978 30 9 311         212 Thủy công, Thủy nông, Địa chất, Trắc đạc, CN khảo sát địa hình (TĐ sông Đà)
1979 31 7 192           Thủy công, Thủy nông, Thủy văn, Trắc đạc
1980 32 4 237           Thủy công, thủy nông; (1979- 1983 đào tạo 114 lưu học sinh Lào (ngành H))
1981 33 2 49           Tổng hợp, Thủy nông
1982 34 2 60           Tổng hợp, Thủy nông
1983 35 2 62           Tổng hợp, Thủy nông
1984 36 3 102           Tổng hợp, Thủy nông, Thủy công
1985 37 4 130           Tổng hợp, Thủy nông, Thủy công
1986 38 4 143           Tổng hợp - có chứng chỉ công nhân nề thủy lợi
1987 39 3 131           Tổng hợp - có chứng chỉ công nhân nề thủy lợi
1988 40 3 84           Tổng hợp ( có lớp công nhân địa hình (khảo sát công trình thủy điện sông Đà)
1989 41 4 104           Tổng hợp
1990 42 4 100           Tổng hợp
1991 43 4 120           Tổng hợp
1992 44 3 113     2 106   Tổng hợp
1993 45 5 176     7 375   Tổng hợp
1994 46 5 188     3 123 534 Tổng hợp; Bồi dưỡng sau trung học
1995 47 5 140     4 168   Tổng hợp
1996 48 5 269     10 364   Thủy nông, Tổng hợp
1997 49 2 166     7 276   Công trình, Thủy nông, Bơm điện, Trắc địa
1998 50 5 211     3 138   Công trình, Tổng hợp, Thủy nông, Trắc địa.
1999 51 8 259     4 191   Công trình, Tổng hợp, Thủy nông, Trắc địa, Cấp thoát nước, Bơm điện
2000 52 7 347     5 285   Công trình, Tổng hợp, Thủy nông, Trắc địa, Cấp thoát nước, Bơm điện
2001 53 8 450     5 236   Công trình, Tổng hợp, Thủy nông, Trắc địa, Cấp thoát nước, Bơm điện
2002 54 8 402     5 226   Công trình, Tổng hợp, Thủy nông, Trắc địa, Cấp thoát nước, Bơm điện
2003 55 10 498     4 184   Công trình, Tổng hợp, Thủy nông, Trắc địa, Cấp thoát nước, Bơm điện
2004 56 9 413     4 181   Công trình, Tổng hợp, Thủy nông, Trắc địa, Địa chất, Cấp thoát nước
2005 57 11 569     3 99   Công trình, Tổng hợp, Thủy nông, Trắc địa, Địa chất, Cấp thoát nước
2006 58 11 490     2 51   Công trình, Tổng hợp, Thủy nông, Trắc địa, Cấp thoát nước, Bơm điện
2007 59 7 289           Công trình, Tổng hợp, Trắc địa, Kế toán
2008 60 9 308 8 392     1150 Công trình, Thủy nông, Tổng hợp, Trắc địa, Kế toán
2009 61 7 302 7 319     173 Công trình, Thủy nông, Tổng hợp, Kế toán
2010 62 6 281 7 296     251 Công trình, Thủy nông, Tổng hợp, Kế toán
2011 63 6 208 9 374 1 36 139 Công trình, Thủy nông, kế toán
2012 64 5 130 6 215     60 Công trình, Thủy nông, kế toán
2013 65 6 295 5 117 1 69 251 Công trình, Thủy nông, Cấp thoát nước, kế toán
Cộng 381 18293 52 2102 70 3108 3409 26912

Thư viện ảnh
000111101010221344

Trang chủ|Giới thiệu|Đoàn thể|Phòng|Khoa - Trung tâm|Tuyển sinh - Việc làm|Công tác HSSV|78 NĂM NGÀY TRUYỀN THỐNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG THUỶ LỢI BẮC BỘ
Địa chỉ : Km số 2 Đường Trần Thị Phúc - TP.Phủ Lý - tỉnh Hà Nam
Điện thoại : 0226 3 840 246 - Fax : 0226 3 840 246
Email : cdtlbb@gmail.com 
Website : www.caodangthuyloibacbo.edu.vn
Copyright 2011 caodangthuyloibacbo.edu.vn.
Thiết kế và phát triển bởi Trần Phong Computer